Thông tin Ford transit
Ford Transit Hoàn Toàn Mới có 3 phiên bản khác nhau về tổng chiều dài, chiều cao, 16 hoặc 18 chỗ, phù hợp với nhu cầu vận tải đa dạng từ chở khách du lịch, hành khách liên tỉnh đến chở học sinh.
Các phiên bản Ford Transit 2024
Transit Premium+ 18 Chỗ
Transit Premium 16 Chỗ
Transit trend 16 Chỗ
Thiết kế ngoại thất sang trọng
Ford Transit Hoàn Toàn Mới có 3 phiên bản khác nhau về tổng chiều dài, chiều cao, 16 hoặc 18 chỗ, phù hợp với nhu cầu vận tải đa dạng từ chở khách du lịch, hành khách liên tỉnh đến chở học sinh.
Cửa trượt điều khiển bằng điện²
Cửa trượt được thiết kế để tối đa khoảng không gian khi mở, giúp hành khách lên xuống xe dễ dàng, ngay cả khi mang theo hành lý cồng kềnh. Tích hợp nút bấm điện từ tại vị trí người lái và khoang hành khách nhằm tăng sự thuận tiện khi sử dụng.
Hàng ghế sau cùng có thể gập gọn
Kích thước xe gia tăng giúp khoang chứa đồ rộng rãi hơn. Hàng ghế sau cùng có thể gập xuống, mở rộng không gian để hành lý. Cửa khoang hành lý thiết kế chia đôi và mở ra hai bên giúp quá trình xếp hay dỡ hành lý thuận tiện dù ở nơi chật hẹp.
Màn hình đôi kích thước 12,3 inch
Lần đầu tiên, Ford Transit Hoàn Toàn Mới được trang bị màn hình đôi cỡ lớn, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® ¹ và Android Auto™ ¹ không dây, hỗ trợ bản đồ dẫn đường, kết nối điện thoại, giải trí cùng nhiều tính năng khác.
Nội thất được nâng cấp
Nội thất của Ford Transit Hoàn toàn Mới được nâng cấp để mang lại vẻ sang trọng và sự thoải mái cho người lái và hành khách trong suốt thời gian ở trên xe.
Thư giãn tận hưởng hành trình
Ghế ngồi êm ái, lưng ghế điều chỉnh độ ngả độc lập và có tỳ tay. Tận hưởng cảm giác thoải mái suốt hành trình với ghế bọc nỉ kết hợp da tổng hợp cao cấp.
Tiện dụng trong từng chi tiết
Tận hưởng sự thuận tiện với hộc đựng ly nước, sạc thiết bị di động trên hành trình dài nhờ cổng sạc USB thiết kế tại vị trí ngồi.
Mở rộng không gian chứa đồ
Việc tăng kích thước tổng thể giúp khoang xe rộng hơn, trần xe cao hơn, và có cả giá để hành lý phía trên, để người ngồi cảm thấy thoải mái hơn.
Đèn chiếu sáng công nghệ LED
Thiết kế đèn chạy ban ngày LED hình chữ C, đem lại hiệu quả chiếu sáng tối ưu, nổi bật trên mọi hành trình. Chức năng bật/tắt đèn hoàn toàn tự động giúp bạn không phải bận tâm khi lái dưới điều kiện ánh sáng yếu.
An toàn trong điều kiện thời tiết xấu
Đèn sương mù LED³ tăng độ an toàn trong thời tiết xấu hoặc trên địa hình đồi núi.
Lái xe an toàn hơn với camera lùi
Camera lùi cùng Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau trên Ford Transit Hoàn toàn Mới cho phép lái xe quan sát và lùi xe an toàn hơn.
Nút bấm điều khiển cửa điện cạnh ghế lái²
Chế độ điều khiển bằng nút bấm điện từ vị trí người lái hoặc khoang hành khách nhằm tăng sự thuận tiện khi sử dụng.
FORD TRANSIT PREMIUM 16 CHỖ
Động cơ & Tính năng Vận hành
- Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
- Trục cam kép, có làm mát khí nạp
- Dung tích xi lanh (cc) : 2296
- Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
- Hộp số : 6 cấp số sàn
- Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
- Trợ lực lái thủy lực : Có
Kích thước
- Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2775
- Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
- Vệt bánh trước (mm) : 1734
- Vệt bánh sau (mm) : 1759
- Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
- Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
Hệ thống treo
- Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
- Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh
- Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
- Cỡ lốp : 235 / 65R16C
- Vành xe : Vành hợp kim 16″
Trang thiết bị an toàn
- Túi khí phía trước cho người lái : Có
- Túi khí cho hành khách phía trước : Có
- Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
- Camera lùi : Có
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
- Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
- Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
- Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
- Hệ thống Chống trộm : Có
Trang thiết bị ngoại thất
- Đèn phía trước : LED, tự động bật đèn
- Đèn chạy ban ngày : LED
- Đèn sương mù : LED
- Gạt mưa tự động : Có
- Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
- Bậc bước chân điện : Có
- Cửa trượt điện : Có
- Chắn bùn trước sau : Có
Trang thiết bị bên trong xe
- Điều hoà nhiệt độ : Tự động
- Cửa gió điều hòa hành khách : Có
- Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
- Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, có tựa tay
- Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
- Hàng ghế cuối gập phẳng : Có
- Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
- Giá hành lý phía trên : Có
- Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
- Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″
- Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″
- Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không dây
- Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
- Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
- Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có
FORD TRANSIT TREND 16 CHỖ
Động cơ & Tính năng Vận hành
- Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
- Trục cam kép, có làm mát khí nạp
- Dung tích xi lanh (cc) : 2296
- Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
- Hộp số : 6 cấp số sàn
- Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
- Trợ lực lái thủy lực : Có
Kích thước
- Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485
- Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
- Vệt bánh trước (mm) : 1734
- Vệt bánh sau (mm) : 1759
- Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
- Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
Hệ thống treo
- Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
- Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh
- Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
- Cỡ lốp : 235 / 65R16C
- Vành xe : Vành hợp kim 16″
Trang thiết bị an toàn
- Túi khí phía trước cho người lái : Có
- Túi khí cho hành khách phía trước : Không
- Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
- Camera lùi : Có
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
- Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
- Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
- Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
- Hệ thống Chống trộm : Có
Trang thiết bị ngoại thất
- Đèn phía trước : LED
- Đèn chạy ban ngày : LED
- Đèn sương mù : Halogen
- Gạt mưa tự động : Không
- Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
- Bậc bước chân điện : Có
- Cửa trượt điện : Không
- Chắn bùn trước sau : Có
Trang thiết bị bên trong xe
- Điều hoà nhiệt độ : Điều chỉnh tay
- Cửa gió điều hòa hành khách : Có
- Chất liệu ghế : Nỉ kết hợp Vinyl
- Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng
- Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả
- Hàng ghế cuối gập phẳng : Không
- Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
- Giá hành lý phía trên : Không
- Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
- Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 3.5″
- Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 8″
- Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không
- Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
- Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
- Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Không