TRANSIT LIMOUSINE
Transit Limousine gồm có 2 phiên bản :
Transit Limousine 10 chỗ | 1.379.000.000 |
Transit Limousine 12 chỗ | 1.499.000.000 |
Ford Transit 2024 tại Việt Nam có thêm 02 phiên bản Limousine 10 chỗ và 12 chỗ, các nhà xe khách không cần phải độ bên ngoài xin hoán cải thủ tục phức tạp khi đi đăng kiểm mà sẽ được đi đăng kiểm ngày lần đầu .
Phiên bản Transit Limousine 10 chỗ phiên bản này được hoán cải từ xe Transit trend 16 chỗ
Phiên bản Transit Limousine 12 chỗ phiên bản này được hoán cải từ xe Transit Premium + 18 chỗ
Về phần ngoại thất 02 phiên bản Limousine không thay đổi so với Ford Transit 2024 nguyên bản, những trang bị như đèn pha Led thấu kính, cảm biến lùi, cam lùi, gập gương, bộ mâm vẫn được giữ lại, thay đổi dễ nhận thấy nhất nằm ở phần đuôi xe trang trí thêm tấm ốp gắn ở cửa cốp .
Khu Vực dành cho người lái cũng không thay đổi nhiều về các bố trí so với phiên bản thường Xe vẫn sử dụng đồng hồ tốc độ cơ học. Màn hình giải trí trên phiên bản 10 chỗ ngồi đã được độ lại thành loại Android và điều hòa vẫn 1 vùng chỉnh cơ. Trong khi đó, phiên bản Limousine+ sử dụng cụm màn hình đôi 12,3 inch có kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây, điều hòa chỉnh qua màn hình giống với xe Premium+ nguyên bản. Điểm khác biệt chung khi bên trái khu vực người lái có thêm dải nút bấm chức năng để bật/tắt đèn chiếu sáng hay màn hình giải trí lớn lắp đặt ở khoang hành khách phía sau.
Ghế ngồi ở khu vực dành cho người lái bọc lại bằng chất liệu da để đồng bộ với khoang hành khách phía sau. Trong khi đó, khoang hành khách phía sau trên Ford Transit 2024 phiên bản Limousine có nhiều nâng cấp khác biệt nhất. Phiên bản Trend có cấu hình 16 chỗ ngồi nhưng ở phiên bản Limousine này đã giảm xuống 10 chỗ do lược bỏ bớt ghế ngồi ở khoang sau. Bản Premium+ có thân xe lớn hơn nên được bố trí 12 chỗ ngồi.
Phía trên trần xe 2 phiên bản Limousine lắp sẵn một màn hình TV phục vụ nhu cầu giải trí. Qua đó, có thêm không gian để trang bị những bộ ghế đơn kích thước lớn hơn, giúp hành khách ngồi thoải mái hơn trên những chuyến đi dài. Đáng tiếc, những ghế này không có tiện ích như sưởi, làm mát hay massage, trượt lên và xuống.
Dù vậy, những hàng ghế này mang lại tư thế ngồi thoải mái hơn đáng kể do bề ngang rộng hơn, có thể ngả sâu hơn mà không ảnh hưởng tới người ngồi phía sau lưng ghế. Tựa đầu có thể tùy chỉnh theo sở thích. Các ghế ngồi có không gian tách biệt nên hành khách sẽ có cảm giác thoải mái hơn trong các hành trình dài.
Phần trần xe cũng được trang trí lại toàn bộ với những mảng ốp họa tiết và hệ thống đèn mới. Đánh đổi lại là không còn không gian cho những giá để đồ ở phía trên ghế ngồi như xe nguyên bản.
Khả năng vận hành của 2 phiên bản Limousine đều giữ nguyên so với phiên bản thường. Động cơ dầu diesel dung tích 2.3 lít mới, kết hợp với hộp số sàn 6 cấp và hệ dẫn động cầu sau. Hệ thống này sản sinh công suất khoảng 169 mã lực và mô-men xoắn cực đại 425 Nm. So với động cơ 2.2 lít trên bản tiền nhiệm, cỗ máy mới trên Ford Transit 2024 đã cải thiện 26% công suất và 20% mô-men xoắn.
Đáng chú ý, thế hệ mới của mẫu minibus nhà Ford cũng được trang bị tiêu chuẩn loạt công nghệ hỗ trợ lái xe thông minh và an toàn. Trong đó, nổi bật có những tính năng như chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, kiểm soát hành trình. Ngoài ra, cả 3 phiên bản cũng đều sở hữu đèn pha tự động, cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau và camera lùi.
TRANSIT LIMOUSINE
Động cơ & Tính năng Vận hành
- Động cơ : Turbo Diesel 2.3L – TDCi
- Trục cam kép, có làm mát khí nạp
- Dung tích xi lanh (cc) : 2296
- Công suất cực đại (PS/vòng/phút) : 171 (126 kW) / 3200
- Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) : 425 / 1400 – 2400
- Hộp số : 6 cấp số sàn
- Ly hợp : Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực
- Trợ lực lái thủy lực : Có
Kích thước
- Dài x Rộng x Cao (mm) : 5998 x 2068 x 2485 (Bản 10 chỗ Limousine)
- Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
- Vệt bánh trước (mm) : 1734
- Vệt bánh sau (mm) : 1759
- Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
- Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
- Dài x Rộng x Cao (mm) : 6703 x 2164 x 2775 (Bản 12 chỗ Limousine)
- Chiều dài cơ sở (mm) : 3750
- Vệt bánh trước (mm) : 1740
- Vệt bánh sau (mm) : 1702
- Khoảng sáng gầm xe (mm) : 150
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) : 6.7
- Dung tích thùng nhiên liệu (L) : 80
Hệ thống treo
- Trước : Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực
- Sau : Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh
Bản 10 Chỗ Limousine
- Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
- Cỡ lốp : 235 / 65R16C
- Vành xe : Vành hợp kim 16″
Bản 12 Chỗ Limousine
- Phanh trước và sau : Phanh Đĩa
- Cỡ lốp : 195 / 75R16C (Trước đơn, sau đôi)
- Vành xe : Vành hợp kim 16″
Trang thiết bị an toàn
- Túi khí phía trước cho người lái : Có
- Túi khí cho hành khách phía trước : Không
- Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế : Có
- Camera lùi : Có
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau : Có
- Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử : Có
- Hệ thống Cân bằng điện tử : Có
- Hệ thống Kiểm soát hành trình : Có
- Hệ thống Chống trộm : Có
Trang thiết bị ngoại thất
- Đèn phía trước : LED Tự động bật đèn
- Đèn chạy ban ngày : LED
- Đèn sương mù : LED
- Gạt mưa tự động : Không
- Gương chiếu hậu ngoài : Chỉnh điện và gập điện
- Bậc bước chân điện : Có
- Cửa trượt điện : Có
- Chắn bùn trước sau : Có
Trang thiết bị bên trong xe
- Điều hoà nhiệt độ : Tự Động
- Cửa gió điều hòa hành khách : Có
- Chất liệu ghế : Ghế Da
- Điều chỉnh ghế lái : Chỉnh 6 hướng, Có tựa tay
- Điều chỉnh hàng ghế sau : Điều chỉnh ngả, có tựa tay
- Hàng ghế cuối gập phẳng : không
- Tay nắm hỗ trợ lên xuống : Có
- Giá hành lý phía trên : Không
- Cửa kính điều khiển điện : Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước)
- Bảng đồng hồ tốc độ : Màn hình 12.3″
- Màn hình trung tâm : Màn hình TFT cảm ứng 12.3″ TFT Cảm Ứng
- Kết nối Apple Carplay & Android Auto : Không Dây
- Hệ thống âm thanh : AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa
- Điều khiển âm thanh trên tay lái : Có
- Cổng sạc USB cho hàng ghế sau : Có
FORD TRANSIT LIMOUSINE 10 CHỖ
Hình ảnh nội thất Ford Transit Limousine 10 chỗ
———————-